Bảo quản thép :
Nên để nơi khô ráo, có nền cứng.
Tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn
Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm và không nên xếp quá cao (trên 1,2m) hay quá rộng (trên 2m).
Khi hàn nối
Lưu ý :
- Đường kính thanh thép (D)
- Hàn nối một phía hay hai phía
- Chiều dài mối hàn (L)
- Nếu hàn 1 phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp gấp 10 lần đường kính thanh thép (L = 10 D)
- Nếu hàn 2 phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp gấp 5 lần đường kính thanh thép (L = 5 D)
Ví dụ :
Thép có đường kính 14mm, hàn nối 2 phía, chiều dài mối hàn L = 5 x 14 = 70mm
Thép có đường kính 14mm, hàn nối 1 phía, chiều dài mối hàn L = 10 x 14 = 140mm
Khi uốn thép :
Trước khi uốn thép cần lưu ý đến mác thép và đường kính thanh thép để lựa chọn gối uốn phù hợp theo qui định.
· Mác thép càng cao thì đường kính gối uốn càng lớn.
· Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
· Đường kính gối uốn nhỏ hơn quy định thì thép sẽ nứt gãy.
Quy định về đường kính gối uốn :
Mác thép
|
Đường kính
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
16
|
18
|
20
|
22
|
25
|
28
|
32
|
35
|
36
|
38
|
40
|
41
|
43
|
CB240-T
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
-
|
-
|
CB300-T
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
2d
|
-
|
-
|
CB400-T
|
3d
|
3d
|
3d
|
3d
|
3d
|
3d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
-
|
-
|
CB300-V
|
3d
|
3d
|
3d
|
3d
|
3d
|
3d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
7d
|
7d
|
7d
|
7d
|
-
|
-
|
CB400-V
|
4d
|
4d
|
4d
|
4d
|
4d
|
4d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
7d
|
7d
|
7d
|
7d
|
-
|
-
|
CB500-V
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
5d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
7d
|
7d
|
7d
|
7d
|
-
|
-
|
CB600-V
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
6d
|
7d
|
7d
|
7d
|
7d
|
-
|
-
|
SD295A
|
3d
|
3d
|
3d
|
-
|
-
|
3d
|
-
|
-
|
4d
|
4d
|
-
|
4d
|
4d
|
-
|
4d
|
-
|
4d
|
-
|
SD390
|
5d
|
5d
|
5d
|
-
|
-
|
5d
|
-
|
-
|
5d
|
5d
|
-
|
5d
|
5d
|
-
|
5d
|
-
|
5d
|
-
|
SD490
|
5d
|
5d
|
5d
|
-
|
-
|
5d
|
-
|
-
|
5d
|
5d
|
-
|
6d
|
6d
|
-
|
6d
|
-
|
6d
|
-
|
Gr60(420)
|
-
|
-
|
3.5d
|
-
|
-
|
3.5d
|
-
|
-
|
5d
|
5d
|
-
|
7d
|
-
|
7d
|
-
|
-
|
-
|
7d
|
Ghi chú : Sản phẩm mác SD 490 góc uốn lớn nhất là 900.
Sản phẩm mác Gr60 góc uốn lớn nhất là 900 với thanh thép có đường kính D ≥ 43 mm.
Ví dụ :
- Thép vằn đường kính D= 20mm, mác thép CB 300V thì đường kính gối uốn nhỏ nhất là = 4D
= 4 x 20mm = 80mm.
- Thép vằn đường kính D= 20mm, mác thép CB 500V-Q thì đường kính gối uốn nhỏ nhất là = 6D
= 6 x 20mm = 120mm.
Khi buộc nối :
Lưu ý :
Uốn móc đầu thép
Đường kính thanh thép (D)
Chiều dài nối buộc tối thiểu (L)
Uốn móc đầu thép để buộc
· Thép vằn : không cần uốn móc
· Thép tròn trơn :
Đường kính thanh thép từ 12mm trở xuống thì đường kính móc bằng 2.5 lần đường kính thanh thép.
Đường kính thanh thép lớn hơn 12mm thì đường kính móc bằng 5 lần đường kính thanh thép.
Chiều dài nối buộc tối thiểu được tính theo bảng sau :
Loại thép
|
Chiều dài nối buộc tối thiểu (L)
|
Vùng chịu kéo
|
Vùng chịu nén
|
Dầm hoặc tường
|
Kết cấu khác
|
Đầu cốt thép có móc
|
Đầu cốt thép không có móc
|
Thép tròn trơn cán nóng
|
40 D
|
30 D
|
20 D
|
30 D
|
Thép vằn cán nóng
|
40 D
|
30 D
|
-
|
20 D
|
Ví dụ : thép tròn trơn đường kính D = 14 mm, đầu thép có bẻ móc, khi nối để đổ bê tông cột (chịu nén), chiều dài nối buộc tối thiểu là L = 20 D = 20 x 14 mm = 280 mm.
TMN.